1 |
1.012752.000.00.00.H10 - 1.1.1 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
23 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.012757.000.00.00.H10 - 3.1.1 - Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
23 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.012758.000.00.00.H10 - 4.1.1 - Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất trong bảng giá đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
23 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.010727.000.00.00.H10 - 1.1.a. Cấp giấy phép môi trường Đối với trường hợp Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP : Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
1400 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.010727.000.00.00.H10 - 1.1.b. Cấp giấy phép môi trường Đối với trường hợp Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất và đáp ứng các yêu cầu sau đây:dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
753 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.a. Cấp giấy phép môi trường Đối với các trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
829 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.010727.000.00.00.H10 - 1.2.b. Cấp giấy phép môi trường Đối với các trường hợp còn lại theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
789 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.010728.000.00.00.H10 - 2.Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
729 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.010729.000.00.00.H10 - 3. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
729 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.1.a. Cấp lại Giấy phép môi trường Trường hơp̣ Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm a, c, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
924 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.1.b. Cấp lại Giấy phép môi trường Trường hơp̣ Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm a, c, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
918 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.2.b. Cấp lại Giấy phép môi trường Trường hơp̣ Dự án đầu tư, cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm b, d, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
766 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.a. Cấp lại Giấy phép môi trường Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, cụm công nghiệp và đạt các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP Giai đoạn kiểm tra hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
590 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.010730.000.00.00.H10 - 4.3.b. Cấp lại Giấy phép môi trường Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, cụm công nghiệp và đạt các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP GGiai đoạn thẩm định, cấp giấy phép sau khi họp thẩm định hoặc kiểm tra thực tế |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
584 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.010733.000.00.00.H10 - 5.1 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Thẩm định hồ sơ sau khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hồ sơ đã được tham vấn trên trang thông tin điện tử theo quy định (trừ các dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật nhà nước)) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
924 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.010733.000.00.00.H10 - 5.2 Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Thẩm định hồ sơ sau khi họp hội đồng) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
871 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.010735.000.00.00.H10 - 6.1 (Giai đoạn thẩm định) Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
601 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.010735.000.00.00.H10 - 6.2 (Giai đoạn phê duyệt) Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
514 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.004237.000.00.00.H10 - 1.3. (Đối với dữ liệu tối mật) Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Lĩnh vực tổng hợp (STNMT) |
475 |
Một phần
|
|
20 |
1.008675.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
MÔI TRƯỜNG (Sở tài nguyên môi trường) |
177 |
Một phần
|
|