1 |
2.001795.000.00.00.H10 - 14. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi |
524 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.003893.000.00.00.H10 - 17. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi |
461 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.011616.000.00.00.H10 - 13.5. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Có thuế, từ trên 10 đến 50 GCN) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
354 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.004227.000.00.00.H10 - 7.4. (Không thuế + Chỉnh lý trang 4) Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
821 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.011616.000.00.00.H10 - 13.4. Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Có thuế, từ 01 đến 10 GCN) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
576 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.004688.000.00.00.H10 - 29.2. (Trường hợp Điều chỉnh thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
590 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.012755.000.00.00.H10 - 2.3.1 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
9321 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.012755.000.00.00.H10 - 2.3.2 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Đối với trường hợp người sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất tính theo giá đất cụ thể - Thực hiện tại địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
8634 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.012755.000.00.00.H10 - 2.2.1 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Đối với trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất - Thực hiện tại địa bàn thành phố Đồng Xoài) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
7206 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.012755.000.00.00.H10 - 2.2.2 - Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (Đối với trường hợp sử dụng đất thuộc trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất - Thực hiện tại địa bàn các huyện, thị xã: Chơn Thành, Phước Long, Bình Long, Đồng Phú, Hớn Quản, Lộc Ninh, Bù Đốp, Phú Riềng, Bù Gia Mập và Bù Đăng) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai 1587 (Cấp tỉnh) |
1883 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
2.001401.000.00.00.H10 - 12. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi |
563 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.003921.000.00.00.H10 - 16. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi |
484 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.004193.000.00.00.H10 - 11.1. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thẩm quyền ký Giấy chứng nhận của Văn phòng Đăng ký đất đai) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
524 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.005194.000.00.00.H10 - 20.1. (Trường hợp cấp lại GCN) Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
568 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.001045.000.00.00.H10 - 21.2. (Cấp mới GCN) Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
584 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.004269.000.00.00.H10 - 23. Cung cấp dữ liệu đất đai |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Đất đai (STNMT) |
986 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.004915.000.00.00.H10 - 22. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi và Thú y |
452 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.004692.000.00.00.H10 - 23. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi và Thú y |
504 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.003634.000.00.00.H10 - Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Chăn nuôi và Thú y |
402 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
2.001804.000.00.00.H10 - 1.Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Thủy lợi |
596 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|