CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004688.000.00.00.H10 - 6.1 (Trường hợp Điều chỉnh thu hồi đất) Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 702 3 Nộp hồ sơ mức 3
2 1.004217.000.00.00.H10 - 7. Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 534 3 Nộp hồ sơ mức 3
3 1.001990.000.00.00.H10 - 8.4 (Trường hợp Gia hạn giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 478 3 Nộp hồ sơ mức 3
4 2.000976.000.00.00.H10 - 26. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 500 3 Nộp hồ sơ mức 3
5 2.000889.000.00.00.H10 - 28.2 (Có thuế) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 945 3 Nộp hồ sơ mức 3
6 1.002253.000.00.00.H10 - 3.1 (Trường hợp Giao đất không thu tiền sử dụng đất) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 642 3 Nộp hồ sơ mức 3
7 1.001990.000.00.00.H10 - 8.1 (Trường hợp Gia hạn thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất + thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng; thuê đất trả tiền hàng năm + miễn tiền thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 345 3 Nộp hồ sơ mức 3
8 2.000889.000.00.00.H10 - 28.1 (Không thuế) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 485 3 Nộp hồ sơ mức 3
9 2.000983.000.00.00.H10 - 24. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 2328 3 Nộp hồ sơ mức 3
10 1.005194.000.00.00.H10 - 30.1 (Trường hợp cấp lại GCN) Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 271 3 Nộp hồ sơ mức 3
11 1.001045.000.00.00.H10 - 31.1 (Cấp mới GCN) Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 302 3 Nộp hồ sơ mức 3
12 1.001990.000.00.00.H10 - 8.3 (Trường hợp Gia hạn thuê đất trả tiền hàng năm không miễn tiền thuê đất; thuê đất trả tiền một lần mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 656 3 Nộp hồ sơ mức 3
13 2.001938.000.00.00.H10 - 15. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 283 4 Nộp hồ sơ mức 4
14 1.004199.000.00.00.H10 - 20. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 374 3 Nộp hồ sơ mức 3
15 1.004193.000.00.00.H10 - 21. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 269 3 Nộp hồ sơ mức 3
16 1.004269.000.00.00.H10 - 33. Cung cấp dữ liệu đất đai Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 404 4 Nộp hồ sơ mức 4
17 2.000889.000.00.00.H10 - 28.3 (Có thuế - VP Chỉnh lý) Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 231 3 Nộp hồ sơ mức 3
18 1.001045.000.00.00.H10 - 31.2 (Chỉnh lý trang 4) Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 757 3 Nộp hồ sơ mức 3
19 1.001134.000.00.00.H10 - 14.1 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất mà giá trị khu đất dưới 10 tỷ đồng Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 388 3 Nộp hồ sơ mức 3
20 1.001134.000.00.00.H10 - 14.2. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên. Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 536 3 Nộp hồ sơ mức 3