1 |
1.004132.000.00.00.H10 - Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
696 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
1.004083.000.00.00.H10 - Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
758 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.004434.000.00.00.H10 - Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
857 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.000778.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
1016 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
1.004481.000.00.00.H10 - Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
656 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
2.001814.000.00.00.H10 - Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
646 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.005408.000.00.00.H10 - Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
660 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.004446.000.00.00.H10 - Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
1879 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
2.001783.000.00.00.H10 - Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
735 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.004345.000.00.00.H10 - Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
712 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.004135.000.00.00.H10 - Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
831 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
2.001781.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
822 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.004343.000.00.00.H10 - Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
656 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
2.001777.000.00.00.H10 - Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
605 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.004367.000.00.00.H10 - 17.1. Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
616 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
1.004433.000.00.00.H10 - Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
801 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
2.001787.000.00.00.H10 - Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
794 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.004367.000.00.00.H10 - 17.2. Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
Tài nguyên khoáng sản (STNMT) |
872 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|