1 |
1.009669.000.00.00.H10 - Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
432 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
2 |
2.001770.000.00.00.H10 - Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
785 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
3 |
1.004283.000.00.00.H10 - Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
627 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
4 |
1.001740.000.00.00.H10 - Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
581 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
5 |
2.001850.000.00.00.H10 - Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
930 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
6 |
1.012503.000.00.00.H10 - Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
49 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
7 |
1.012504.000.00.00.H10 - Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
54 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
8 |
1.012505.000.00.00.H10 - Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
82 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
9 |
1.011516.000.00.00.H10 - Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
198 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
10 |
1.012500.000.00.00.H10 - Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
163 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
11 |
1.011518.000.00.00.H10 - Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
128 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
12 |
1.004232.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
858 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
13 |
1.012502.000.00.00.H10 - Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
771 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
14 |
1.000824.000.00.00.H10 - Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
757 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
15 |
1.004122.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
908 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
16 |
2.001738.000.00.00.H10 - Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
768 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
17 |
1.004253.000.00.00.H10 - Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
743 |
Toàn trình
|
Nộp hồ sơ
|
18 |
1.004228.000.00.00.H10 - Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
805 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
19 |
1.004223.000.00.00.H10 - Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
1062 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|
20 |
1.004211.000.00.00.H10 - Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Tài nguyên nước (STNMT) |
836 |
Một phần
|
Nộp hồ sơ
|