TIN MỚI:

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.001886.000.00.00.H10 - 15. Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 584 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.001624.000.00.00.H10 - 35. Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 413 Toàn trình Nộp hồ sơ
3 1.001626.000.00.00.H10 - 34. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 431 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.001637.000.00.00.H10 - 32. Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 436 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.000415.000.00.00.H10 - 29. Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 390 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.000587.000.00.00.H10 - 26. Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo 382 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.000604.000.00.00.H10 - 25. Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 296 Toàn trình Nộp hồ sơ
8 1.000654.000.00.00.H10 - 13. Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 456 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.000780.000.00.00.H10 - 12. Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. Sở Nội vụ Tôn giáo 448 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 2.002167.000.00.00.H10 - 10. Thông báo về việc thay trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 500 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.001589.000.00.00.H10 - 24. Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo 424 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.001610.000.00.00.H10 - 9. Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 494 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.000269.000.00.00.H10 - 20. Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. Sở Nội vụ Tôn giáo 502 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.001550.000.00.00.H10 - 8. Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động trong ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Sở Nội vụ Tôn giáo 509 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 1.001775.000.00.00.H10 - 6. Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo 530 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 1.001818.000.00.00.H10 - 18. Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Sở Nội vụ Tôn giáo 512 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.005394.000.00.00.H10 - 8. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. Sở Nội vụ Công chức, viên chức 716 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 2.002157.000.00.00.H10 - 7. Thi nâng ngạch công chức. Sở Nội vụ Công chức, viên chức 1161 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.010194.000.00.00.H10 - 2. Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc (diện sử dụng rộng rãi ) Sở Nội vụ Văn thư, lưu trữ 378 Một phần
20 1010195.000.00.00.H10 - 4. Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ (diện sử dụng rộng rãi) Sở Nội vụ Văn thư, lưu trữ 748 Toàn trình Nộp hồ sơ