TIN MỚI:

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.003604.000.00.00.H10 - 1. Trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết Xã Tân Thành Quân sự (X) 22455 Một phần
2 2.000206.000.00.00.H10 - 1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Xã Tân Thành Công thương (X) 20444 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.000253.000.00.00.H10 - 1. Khai báo tạm trú cho người nước ngoài tại tỉnh Bình Phước bằng Phiếu khai báo tạm trú tại Công an cấp xã, phường, thị trấn, đồn công an. Xã Tân Thành Công an (X) 19051 Một phần
4 2.002327 - 47.2 Trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế - Trường hợp có giấy chứng tử Xã Tân Thành Lao động - TBXH (X) 24501 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.010821.000.00.00.H10 - 12. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Xã Tân Thành Lao động - TBXH (X) 33579 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.004944.000.00.00.H10 - 44. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Xã Tân Thành Lao động - TBXH (X) 40169 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 2.002205.000.00.00.H10 - Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường Xã Tân Thành Đất đai (X) 46781 Một phần
8 1.000894.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 43709 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.008903.000.00.00.H10 - 6. Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Xã Tân Thành Văn hóa thể thao (X) 19380 Toàn trình Nộp hồ sơ
10 1.001758.000.00.00.H10 - 24. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Xã Tân Thành Lao động - TBXH (X) 47749 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.010819.000.00.00.H10 - 10. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Xã Tân Thành Lao động - TBXH (X) 44679 Toàn trình Nộp hồ sơ
12 1.001055.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. Xã Tân Thành Tôn giáo - Thi đua khen thưởng (X) 27988 Toàn trình Nộp hồ sơ
13 2.001255.000.00.00.H10 - Đăng ký lại việc nuôi con nuôi Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 23782 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.000419.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử lưu động. Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 36118 Một phần Nộp hồ sơ
15 2.000635.000.00.00.H10 - Cấp bản sao trích lục hộ tịch Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 43998 Một phần Nộp hồ sơ
16 1.001257.000.00.00.H10 - 16. Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Xã Tân Thành Lao động - TBXH (X) 35062 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.000593.000.00.00.H10 - Đăng ký kết hôn lưu động Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 36679 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.010825.000.00.00.H10 - 14. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Xã Tân Thành Lao động - TBXH (X) 34380 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 1.010804.000.00.00.H10 - 2. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Xã Tân Thành Lao động - TBXH (X) 33955 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.004827.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Xã Tân Thành Hộ tịch (X) 43280 Một phần Nộp hồ sơ