TIN MỚI:

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004845.000.00.00.H10 - Đăng ký chấm dứt giám hộ UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 36373 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.001022.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 37035 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.000080.000.00.00.H10 - Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 34032 Một phần Nộp hồ sơ
4 1.004859.000.00.00.H10 - Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch. UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 36494 Một phần Nộp hồ sơ
5 2.000635.000.00.00.H10 - Cấp bản sao trích lục hộ tịch UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 44016 Một phần Nộp hồ sơ
6 1.010825.000.00.00.H10 - 14. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 34394 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.004884.000.00.00.H10 - Đăng ký lại khai sinh UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 36609 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.003583.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh lưu động. UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 36320 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.000110.000.00.00.H10 - Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới. UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 34909 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.000656.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 36802 Toàn trình Nộp hồ sơ
11 1.000419.000.00.00.H10 - Đăng ký khai tử lưu động. UBND thị trấn Đức Phong Hộ tịch (X) 36137 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.010814.000.00.00.H10 - 21. Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ UBND thị trấn Đức Phong Lao động - TBXH (X) 21552 Toàn trình Nộp hồ sơ