TIN MỚI:

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.000473.000.00.00.H10 - 14. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện Huyện Bù Đăng Công thương 4050 Toàn trình Nộp hồ sơ
2 1.007254.000.00.00.H10 - 15. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP Huyện Bù Đăng Công thương 4063 Một phần Nộp hồ sơ
3 1.003702.000.00.00.H10 - 35. Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3169 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 2.002481.000.00.00.H10 - 18. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3358 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 2.001904.000.00.00.H10 - 21. Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 5100 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 1.005108.000.00.00.H10 - 22. Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3216 Toàn trình Nộp hồ sơ
7 1.005099.000.00.00.H10 - 11. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3814 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.004438.000.00.00.H10 - 34. Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã thôn đặc biệt khó khăn Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3490 Toàn trình Nộp hồ sơ
9 1.006444.000.00.00.H10 - 3. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3149 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.006445.000.00.00.H10 - 4. Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3150 Một phần Nộp hồ sơ
11 1.004515.000.00.00.H10 - 5. Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3183 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.005106.000.00.00.H10 - 30. Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3460 Một phần Nộp hồ sơ
13 1.005097.000.00.00.H10 - 31. Quy trình đánh giá, xếp loại cộng đồng học tập cấp xã Huyện Bù Đăng Giáo dục - Đào tạo (H) 3252 Toàn trình Nộp hồ sơ
14 1.000804.000.00.00.H10 - 35. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4717 Toàn trình Nộp hồ sơ
15 2.000364.000.00.00.H10 - 36. Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 5177 Toàn trình Nộp hồ sơ
16 2.001761.000.00.00.H10 - 40.1. (Chỉnh lý trang 4) Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân Huyện Bù Đăng Đất đai - QĐ3100 3803 Toàn trình Nộp hồ sơ
17 1.003434.000.00.00.H10 - 3. Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) Huyện Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (H) 5390 Toàn trình Nộp hồ sơ
18 1.007919.000.00.00.H10 - 4. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) Huyện Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (H) 5384 Toàn trình Nộp hồ sơ
19 2.001627.000.00.00.H10 - 7. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Huyện Bù Đăng Nông nghiệp và PTNT (H) 5882 Toàn trình Nộp hồ sơ
20 1.003735.000.00.00.H10 - Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập Huyện Bù Đăng Nội vụ (H) 4747 Toàn trình Nộp hồ sơ