TIN MỚI:

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

# Dịch vụ công Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Lượt xem Mức độ Chọn
1 1.004249.000.00.00.H10 - 1.1 (Giai đoạn thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại) Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 929 Một phần
2 1.004240.000.00.00.H10 - 2.1 (Giai đoạn thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường) Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 503 Một phần
3 1.004148.000.00.00.H10 - 3. Đăng ký xác nhận/Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 753 Toàn trình Nộp hồ sơ
4 1.004621.000.00.00.H10 - 7. Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 695 Toàn trình Nộp hồ sơ
5 1.004141.000.00.00.H10 - 8. Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 576 Toàn trình Nộp hồ sơ
6 2.001787.000.00.00.H10 - Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 749 Một phần Nộp hồ sơ
7 1.004367.000.00.00.H10 - 17.2. Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi Trường Tài nguyên khoáng sản (STNMT) 608 Một phần Nộp hồ sơ
8 1.001009.000.00.00.H10 - 22.2. (Cấp mới GCN) Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 601 Một phần Nộp hồ sơ
9 1.004238.000.00.00.H10 - 6.2. Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Cấp lại GCN cho bên góp vốn) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 261 Một phần Nộp hồ sơ
10 1.004237.000.00.00.H10 - 1.2. (Đối với dữ liệu mật) Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất Tài nguyên và Môi trường Sở Tài nguyên và Môi Trường Lĩnh vực tổng hợp (STNMT) 898 Một phần
11 1.002253.000.00.00.H10 - 26.5. (Giao đất có thu tiền sử dụng đất mà giá trị khu đất từ 10 tỷ đồng trở lên) Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 391 Một phần Nộp hồ sơ
12 1.004199.000.00.00.H10 - 10.1.1. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp không thay đổi ranh giới, diện tích hoặc thay đổi ranh giới, diện tích nhưng giảm diện tích (Không thuế, từ 01 đến 10 GCN) Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 2914 Một phần Nộp hồ sơ
13 2.000880.000.00.00.H10 - 19. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp Sở Tài nguyên và Môi Trường Đất đai (STNMT) 565 Một phần Nộp hồ sơ
14 1.004246.000.00.00.H10 - 4. Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại Sở Tài nguyên và Môi Trường Bảo vệ môi trường (STNMT) 1078 Toàn trình Nộp hồ sơ